Bảng giá niềng răng hô – Hàm hô thực sự là nỗi ám ảnh không hề nhỏ của nhiều người. Do nhiều nguyên nhân như yếu tố di truyền, thói quen mút tay từ nhỏ… mà nhiều người phải chịu cảnh sống chung với hiện tượng hàm hô.
Nguyên nhân dẫn đến hàm hô
Những thói quen từ nhỏ như ngậm núm vú, mút tay hoặc đẩy lưỡi là nguyên nhân dẫn đến trẻ bị hàm hô. – Những người có thói quen nghiến răng khi ngủ cũng là một nhân tố khiến răng bị hô. Những thói quen trên tưởng chừng như vô hai nhưng lại là nguyên nhân chính khiến khớp cắn bị sai lệch nghiêm trọng và dẫn đến hiện tượng hô sau này.
Tuy nhiên, với phương pháp khoa học phát triển thì niềng răng hô đã trở nên đơn giản, an toàn và tiện lợi hơn cả. Niềng răng hiện nay có nhiều loại nên khách hàng có thể thoải mái lựa chọn. Với những người có điều kiện thì lựa chọn phương pháp cao cấp, hiện đại như niềng răng mặt trong, niềng răng không mắc cài. Còn với những người có thu nhập trung bình có thể chọn phương pháp niềng răng mắc cài kim loại truyền thống. Các phương pháp niềng răng ngày càng đa dạng và phong phú hơn, giá cả hợp lý và chất lượng nên khách hàng có nhiều cơ hội để thay đổi diện mạo khuôn mặt mình.
Thời gian niềng răng khoảng 18-36 tháng, tuy nhiên thời gian có thể ngắn hơn hoặc kéo dài hơn chút đỉnh tùy theo cấu trúc răng và xương hàm cũng như mức độ lệch lạc của răng như thế nào. Bạn có thể tham khảo bảng giá niềng răng tại Nha khoa Đăng Lưu – một cơ sở nha khoa được nhiều khách hàng đánh giá chất lượng và giá cả phù hợp với đông đảo khách hàng.
Bảng giá niềng răng hô
Chụp Phim Toàn Cảnh Panorex – Sọ Nghiêng Cephalo (Niềng răng chỉnh nha) | 100.000đ/ phim (MIỄN PHÍ cho BN chỉnh nha tại Đăng Lưu) |
– Ốc Nông Rộng | 5.000.000 – 10.000.000đ |
– Mắc cài Inox đơn giản | 18.000.000 – 20.000.000đ |
– Mắc Cài Inox từ trung bình đến phức tạp | 28.000.000 – 30.000.000đ |
– Mắc Cài tự đóng (inox) đơn giản | 28.000.000 – 30.000.000đ |
– Mắc Cài Tự Đóng (Inox) từ trung bình đến phức tạp | 36.000.000 – 38.000.000đ |
– Mắc Cài Sứ đơn giản | 32.000.000 – 34.000.000đ |
– Mắc Cài sứ từ trung bình đến phức tạp | 36.000.000 – 38.000.000đ |
– Mắc Cài Tự Đóng (Sứ Trắng) đơn giản | 40.000.000 – 42.000.000đ |
– Mắc Cài Tự Đóng (Sứ Trắng) từ trung bình đến phức tạp | 46.000.000đ – 48.000.000đ |
– Mắc Cài Mặt Trong đơn giản | 80.000.000 – 100.000.000đ |
– Mắc Cài Mặt Trong từ trung bình đến phức tạp | 120.000.000 -140.000.000đ |
– Niềng Răng không mắc cài 3D Clear dưới 6 tháng | 16.000.000đ |
– Niềng Răng không mắc cài3D Clear 6 tháng đến 1 năm | 30.000.000đ |
– Niềng Răng không mắc cài3D Clear 1 năm đến 1,5 năm | 44.000.000đ |
– Niềng Răng không mắc cài3D Clear 1,5 đến 2 năm | 58.000.000đ |
– Niềng Răng không mắc cài3D Clear trên 2 năm | 72.000.000đ |
THĂM KHÁM VÀ TƯ VẤN
TRỒNG RĂNG IMPLANT
(*) Kết quả điều trị có thể khác nhau tùy vào thể trạng mỗi người.
BÀI VIẾT CÙNG CHỦ ĐỀ
Ai có thể cấy ghép răng implant?
Niềng răng hô có đau không?
Nguyên nhân răng đổi màu và cách điều trị
Khi nào nên chỉnh nha?
Tẩy trắng răng với công nghệ LumaCool USA
Bọc răng sứ bao lâu thì ăn được thưa bác sĩ